Thuật ngữ EXIF ảnh ( Anh - Việt) Kiến thức chung

EXIF là một qui chuẩn về thông số định dạng tệp ảnh kỹ thuật số nhằm trao đổi thông tin trong công nghệ ảnh và nghệ thuật nhiếp ảnh phục vụ nhiều mục đích khác nhau.
 

EXIF (Exchangeable Image File Format)
Thông số Định dạng tệp ảnh trao đổi / qui chuẩn
AF (auto focus): căn nét tự động
AF focus position: vị trí căn nét tự động
aperture: khẩu độ mở
aperture value: giá trị khẩu độ mở
auto bracketing release: chế độ chụp gói ảnh tự động
bits per sample / bitrate: hệ số bit
CFA (color filter array): sắp xếp lọc màu (hệ RG
CFA pattern: dạng CFA
color mode: chế độ màu
color space: không gian màu
comment: bình luận / ghi chép
compression: chế độ nén
contrast: độ tương phản
creator tool: công cụ tạo ảnh
custom rendered: chế độ xử lý mặc định
date/time: ngày giờ
date/time original: ngày/giờ bấm chụp
date/time digitalized: ngày/giờ số hóa
delete image count: số đếm ảnh đã xóa
digital zoom ratio: tỷ lệ zoom số
EXIF version: phiên bản EXIF
exposure bias: bù sáng
exposure bracket comp: bù sáng chụp gói ảnh phơi sáng
exposure mode: chế độ phơi sáng
exposure program: chương trình phơi sáng
exposure time: thời gian phơi sáng
F number: khẩu độ mở
file sourse: nguồn gốc tệp tin
flash: đèn ảnh flash
flash bracket comp: bù sáng đèn ảnh chụp gói ảnh
flash comp: bù sáng đèn ảnh
flash device: thiết bị đèn ảnh
flash info: thông tin đèn ảnh
flash mode: chế độ đèn ảnh
flash setting: cài đặt đèn ảnh
focal length in 35mm film: tiêu cự tương ứng phim 35mm
focal length: tiêu cự
focus: chế độ căn nét
gain control: chế độ xử lý hạt nhiễu
hue adjustment: điều chỉnh gam màu (hue)
image authentication: chế độ bản quyền ảnh
image count: số đếm ảnh
image length: chiều rộng ảnh
image optimization: chế độ tối ưu hóa ảnh
image width: chiều dài ảnh
ISO speed ratings: độ nhạy ISO
lens: ống kính
lens data: thông số ống kính
lens F-stops: khẩu độ mở ống kính
lens type: dạng ống kính
light source: nguồn sáng
make: nhãn hiệu, hãng sản xuất (máy ảnh)
max aperture: khẩu độ mở tối đa (của ống kính sử dụng)
metadata date: ngày tạo dữ liệu
metering mode: chế độ đo sáng
model: chủng loại, đời (máy)
modify date: ngày chỉnh sửa
multi exposure: phơi sáng chồng (nhiều lần)
noise reduction: chế độ giảm nhiễu
orientation: chiều ảnh
photometric interpretation: chế độ dịch màu sắc
pixel X dimension: kích thước chiều ngang theo điểm ảnh
pixel Y dimension: kích thước chiều dọc theo điểm ảnh
quality: chất lượng ảnh / kích cỡ ảnh
reference black white: tham chiếu đen trắng
resolution unit: đơn vị tính độ phân giải
saturation: (chế độ điều chỉnh) độ sáng màu
scene capture type: chủng loại ảnh chụp
scene type: chủng loại cảnh
sensing method: phương pháp cảm biến
sensor pixel size: kích cỡ cảm biến theo điểm ảnh
serial number: số sê-ri máy
sharpness: độ sắc nét
shooting mode: chế độ chụp
shot info: thông tin kiểu chụp
shutter count: số đếm lần hoạt động cửa chập (của máy)
shutter speed: tốc độ cửa chập
software: phần mềm (sử dụng chỉnh sửa)
subject distance range: tầm khoảng cách tới chủ thể
tone comp: bù sáng tông màu
tone curve: cung tông màu
version: phiên bản
white balance: chế độ cân bằng trắng
X resolution: độ phân giải chiều ngang
Y resolution: độ phân giải chiều dọc


Nguồn : yeunhiepanh.net


Xem thêm:

Nghề nhiếp ảnh – Cơ hội và thách thức
100 điều bạn cần biết khi bước chân vào thế giới nhiếp 
Nhiếp ảnh cơ bản - 28 bài tập cần biết
5 điều khiến khả năng nhiếp ảnh của bạn chưa được cải thiện
Nên và không nên trong việc bảo quản máy ảnh

 

Viết bình luận

 
zalo
Gọi ngay 0985349755