Mua 55 bằng sáng chế của Yahoo, Google trở thành cỗ máy vô đối ít nhất 100 năm nữa Kiến thức chung Digital Marketing - PR

trong một phát hiện mới cho sự tiến hóa cổ máy serps của mình Google đã làm một cú phi vụ rất là ngoạn mục khi mua 55 bằng sáng chế của yahoo trước một đối thủ tìm tàng không kém là Microsoft. Chi phí cho cuộc mua bán này không thấy được đề cập nhưng theo dự đoán của giới chuyên gia cái giá mà google phải trả bèo lắm cũng phải tính bằng tiền tỷ dollar. Sở dĩ Cutts tôi cho rằng nó ngoạn mục vì trong phi vụ này xuất hiện một tình tiết đánh chú ý mà nhân vật chính là hot girl Marisa Mayer cựu phó giám đốc tìm kiếm sản & kinh nghiệm tiêu dùng của Google lại đang là chủ tịch kiêm tổng giám đốc Yahoo.
 
marissa-mayer ​

Người ta đồn đoán rằng trước sự ngấp nghé của đối thủ nặng ký như Microsoft muốn thôn tính Yahoo Google đã biệt phái ẻm này này sang Yahoo làm tay trong cho Google nhằm ngăn cản, thăm dò công nghệ hay làm cái gì đó không biết, thì nay với phi vụ mua 55 bằng sáng chế này của Yahoo dù cho người có lối tư duy trẻ thơ nhất cũng không thể hoài nghi trong thương vụ này Marissa Mayer làm đạo diễn.

Vơi 55 bằng sáng chế khủng khiếp này có thể nói 100 năm tới cũng chưa chắc có thằng đối thủ nào đủ tầm cở lật đổ được google trong lĩnh vực công nghệ tìm kiếm, giải trí, quảng cáo và marketting online này. Bởi chắc chắn google sẽ ứng dụng nó vào trong các sản phẩm của mình nhất là bộ máy tìm kiếm google. Như vậy với phi vụ này, bộ máy tìm kiếm vang bóng một thời ở cuối thế kỷ 20 là yahoooooo xem như bị bức tử.

Vậy 55 bằng sáng chế đó là gì Cotts tôi xin trích dẫn toàn bộ 55 bằng sáng chế này, đó là những khúc xương, những ứng dụng mà người seoer có thể sẽ đi qua trong tương lại mit mù vì không biết google sẽ dùng nó để chơi trò trốn tìm như thế nào. Vì đây là những thuật ngữ chuyên ngành dốt tiếng anh tầm cỡ như Cotts tôi 100 năm sau cũng dịch không nổi nên buộc phải dùng googletrans tóm tắt vài cái ,bác nào muốn xem đinh nghĩa tiếng anh gốc của nó thì cứ click vào link mà nó đăng ký bản quyền bên Mỹ mà xem. Nếu thấy hay cần thiết thì hãy comment đề nghị admin cho người dịch hết để làm tư liệu còn không thì cứ xem như bản bài thảo luận. Cá nhân Cotts thấy nó là một kho tàng kiến thức mà seoer cần tham khảo để khi cần áp dụng vào công việc seo của mình làm gì làm google thể nào cũng phải bổ sung vài thứ vào bộ máy tìm kiếm của nó thực tế và nó đã đang sử dụng rồi. Thuật toán của google luôn luôn là điều bí mật, biết được cách thức hoạt đồng của nó thật sự là mò kim đáy biển, nhưng với những bằng sáng chế mà nó mua từ Yahoo này đã được đăng ký bảo hộ với bộ thương mại Mỹ thì buộc nó phải show hàng ra chi tiết nó là cái gì hoạt đông ra sao đây là dịp máy hiếm thấy.

1/ Bản đồ hoạt động của người dùng tạo ra

Bằng sáng chế này có vẻ như nó bao gồm một gói các dịch vụ dựa trên địa điểm và các vật dụng liên quan đến các doanh nghiệp tại các địa điểm cụ thể mà có thể phản ánh các hoạt động của người tìm kiếm, chẳng hạn như mua sách tại một cửa hàng sách cụ thể. Nó có thể là một bổ sung tốt đẹp để một cái gì đó giống như một dịch vụ tìm kiếm địa phương dựa trên vị trí của người dùng.

2/ Công cụ tìm kiếm Podcast 

Bằng sáng chế này là hệ thống và phương pháp được quy định đăng ký vào podcast cấp dữ liệu từ một vị trí duy nhất. Một công cụ tìm kiếm dựa trên máy chủ được cung cấp để nhận dạng podcast trên khắp một mạng lưới có sẵn cho thiết bị của người dùng và hiển thị cho người dùng một giao diện mà từ đó người dùng có thể tìm kiếm podcast, đăng ký với một podcast xác định, lắng nghe một xác định podcast, hoặc lấy thêm thông tin liên quan đến một podcast được xác định.

3/ Bản đồ từ khóa Tag maps

Bằng sáng chế này là đồng phát minh bởi Mor Naaman. Nó có thể hiển thị một bản đồ với một đám mây từ khóa vào nó hiển thị các địa điểm liên quan đến các từ khóa và xếp hạng tín hiệu khác như "vị trí, yếu tố quan trọng / phù hợp, thời gian, mức độ trực quan, và hạng mục từ khoá.

Sơ đồ hoạt động

 
keyword-map-yahoo-patent ​

Loạn: cái này là hàng độc google phải mua thôi
4/ Phương pháp sử dụng trong việc cung cấp xếp hạng người dùng theo giao dịch trước . ( Methods for use in providing user ratings according to prior transactions )

Bằng sáng chế này là xem xét và thông báo cho người sử dụng xếp hạng giao dịch của người khác, và muốn biết những người khác cảm thấy như thế nào về giao dịch với người đó. v.v..

5/ Tìm kiếm theo ngữ cảnh trên nền đàm thoại (Background contextual conversational search )

Một phương pháp tạo ra các truy vấn tìm kiếm dựa trên âm thanh số hóa từ các cuộc hội thoại, bao gồm:

Cung cấp một cơ sở dữ liệu có một danh sách thông toàn cầu của các từ khóa phổ phổ biến hoặc cụm từ và một danh sách thực thể cá nhân bao gồm các từ khóa và cụm từ được sử dụng với một tần số cao hơn một giá trị ngưỡng được xác định trong cuộc hội thoại liên quan đến một người sử dụng

-Giám sát một cuộc trò chuyện giữa ít nhất hai người, bao gồm cả người sử dụng

- Xác định từ hoặc cụm từ trong âm thanh số hóa của cuộc trò chuyện giám sát thông qua nhận dạng giọng nói

-So sánh các từ hoặc cụm từ xác định các từ khóa và cụm từ trong cơ sở dữ liệu để tìm thấy bất kỳ những từ phù hợp

-Tạo ra một chuỗi tìm kiếm, mà không yêu cầu người sử dụng tìm kiếm, dựa trên các từ hoặc cụm từ được tìm thấy phù hợp với từ khóa hoặc cụm từ được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu

- Trình chuỗi tìm kiếm vào một công cụ tìm kiếm như một truy vấn tìm kiếm

Phục vụ một tập hợp các kết quả tìm kiếm được trả về bởi các công cụ tìm kiếm với một thiết bị hiển thị của người sử dụng

Loạn : Wow thằng Yahoo có được bằng sáng chế này gớm thiệt

6/ Hành trình lắp ráp (Collapsible itineraries)

Bằng sáng chế này liên quan đến nhóm thể hiện hành trình du lich (xem thêm click link)

7/ Phát hiện ngôn ngữ văn bản ngắn sử dụng thông tin địa lý (Short text language detection using geographic information)

Bằng sáng chế này là nó cố gắn hiểu được ngôn ngữ bất kỳ của một người nào đó gửi một tin nhắn ngắn

8/ Hệ thống và phương pháp trình bày các phương tiện truyền thông liên quan đến một ngữ cảnh (System and method for presentation of media related to a context )

Liên quan đến việc tạo ra một phương tiện truyền thông chơi danh sách nhạc cho các thiết bị âm nhạc và hộp giải mã.

9/ Bidded marketplace for applications

10/ On-line social search

11/ System for targeting data to users on mobile devices

12 / System and method for associating an unvalued search term with a valued search term

13/ Centralized registration for distributed social content services

14/ POST PROCESSING VIDEO TO IDENTIFY INTERESTS BASED ON CLUSTERED USER INTERACTIONS

15/ System and method for verified presence tracking

16 / SYSTEM AND METHOD FOR PRESENTATION OF MEDIA RELATED TO A CONTEXT

17/ System for determining active copresence of users during interactions

18/ ON-LINE SOCIAL SEARCH

19/ Associating multiple visibility profiles with a user of a real-time communication system (A)

20/ Associating multiple visibility profiles with a user of real-time communication system (B)

21/ Memory storing an integrated index of database records (A)

22/ Memory storing an integrated index of database records (B)

23/ High performance object cache 

24/ Maintaining counters for high performance object cache 

25/ High performance object cache (b)

26/ System and method for removing a storage server in a distributed column chunk data store 

27/ System and method for recovery from failure of a storage server in a distributed column chunk data store 

28/ System and method for adding a storage server in a distributed column chunk data store B

29/ Method for query processing of column chunks in a distributed column chunk data store 

30/ System and method for updating data in a distributed column chunk data store

31/ Hierarchy of Servers for Query Processing of Column Chunks in a Distributed Column Chunk Data Store 

32/ System and method for removing a storage server in a distributed column chunk data store B
33/ Method for a distributed column chunk data store 

34/ Method using a hierarchy of servers for query processing of column chunks in a distributed column chunk data store 

35/ System for query processing of column chunks in a distributed column chunk data store B

36/ System of a hierarchy of servers for query processing of column chunks in a distributed column chunk data store 

37/ System for a distributed column chunk data store

38/ Performing multicast communication in computer networks by using overlay routing 

39 / Proximity-based redirection system for robust and scalable service-node location in an internetwork 

40/ Scalable and programmable query distribution and collection in a network of queryable devices 

41/ Performing multicast communication in computer networks by using overlay routing B

42/ System for bandwidth allocation in a computer network 

43/ Content distribution system for operation over an internetwork including content peering arrangements 

44/ System for multipoint infrastructure transport in a computer network 

45/ Content distribution system for operation over an internetwork including content peering arrangements

46/ Proximity-based redirection system for robust and scalable service-node location in an internetwork B

47/ System for multipoint infrastructure transport in a computer network B

48/ Performing multicast communication in computer networks by using overlay routing C
49/ Performing Multicast Communication In Computer Networks By Using Overlay Routing D

50/ Performing multicast communication in computer networks by using overlay routing E

51/ Performing multicast communication in computer networks by using overlay routing F

(Mattcotts tổng hợp)

Xem thêm:

Google và chế độ làm việc 'như mơ' dành cho nhân viên
Truyền thông Trung Quốc gọi Google, Facebook, Apple... là 'những mối đe dọa'
20 từ khóa mang lại lợi nhuận tốt nhất cho Google
Sử dụng Google Trends để đưa ra ý tưởng nội dung cho trang web
5 bước để có thứ hạng cao trên Google

 
 

Viết bình luận

 
zalo
Gọi ngay 0985349755